Thực đơn
ĐNÁ Các thống kêHạng | Quốc gia | Diện tích (km²) | 1950 | 2000 | 2020 | 2050 | 2100 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 1.904.569 | 82.979.000 | 166.070.000 | 271.080.000 | 327.000.000 | 356.000.000 |
2 | Philippines | 342.353 | 24.336.000 | 61.600.000 | 109.181.000 | 154.381.000 | 167.300.000 |
3 | Việt Nam | 331.212 | 25.000.000 | 80.285.000 | 98.156.000 | 112.783.000 | 125.000.000 |
4 | Thái Lan | 513.120 | 23.342.999 | 51.759.000 | 68.978.000 | 66.064.000 | 64.800.000 |
5 | Myanmar | 676.000 | 21.050.000 | 36.766.000 | 59.126.000 | 70.600.000 | 56.511.000 |
6 | Malaysia | 329.847 | 7.312.000 | 15.650.000 | 32.653.000 | 42.929.000 | 51.000.000 |
7 | Campuchia | 181.035 | 5.211.000 | 9.368.000 | 16.927.000 | 22.400.000 | 56.511.000 |
8 | Lào | 236.800 | 2.078.000 | 4.211.000 | 7.448.000 | 10.900.000 | 23.800.000 |
9 | Singapore | 824 | 1.123.000 | 3.048.000 | 6.210.000 | 8.610.000 | 9.210.000 |
10 | Đông Timor | 14.874 | 473.000 | 740.000 | 1.400.000 | 2.192.000 | 2.990.000 |
11 | Brunei | 5.765 | 45.000 | 254.000 | 465.000 | 639.000 | 721.000 |
Tổng cộng | 4.536.397 | 192.949.000 | 429.751.000 | 671.624.000 | 818.498.000 | ' |
Cơ quan lập pháp tại các quốc gia Đông Nam Á được tổ chức theo 2 hệ thống: Hệ thống lưỡng viện gồm các quốc gia: Thái Lan, Campuchia, Myanmar, Malaysia, Indonesia và Philippines. Hệ thống đơn viện gồm các quốc gia: Việt Nam, Lào, Singapore, Brunei và Đông Timor. Quốc hội Indonesia được xem là nghị viện có số đại biểu đông nhất Đông Nam Á, với 692 thành viên (132 ở thượng viện và 560 ở hạ viện). Quốc hội Brunei có số thành viên ít nhất, chỉ có 36 nghị sĩ.
STT | Quốc gia | Tổng số ghế | Số ghế thượng viện | Số ghế hạ viện | Tuổi bầu cử | Đứng đầu Quốc hội | Nhiệm kỳ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Campuchia | 184 ghế | 61 ghế | 123 ghế | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
2 | Thái Lan | 650 ghế | 150 ghế | 500 ghế | 18 tuổi trở lên | Phát ngôn viên Thượng viện và Phát ngôn viên Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
3 | Myanmar | 664 ghế | 224 ghế | 440 ghế | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Phát ngôn viên Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
4 | Malaysia | 292 ghế | 70 ghế | 222 ghế | 21 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và chủ tịch Hạ viện | 3 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
5 | Indonesia | 692 ghế | 132 ghế | 560 ghế | 17 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Hạ viện | 5 năm tại Thượng viện và 5 năm tại Hạ viện |
6 | Philippines | 310 ghế | 24 ghế | 286 ghế | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Thượng viện và Chủ tịch Hạ viện | 6 năm tại Thượng viện và 3 năm tại Hạ viện |
7 | Việt Nam | 498 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | 5 năm |
8 | Lào | 115 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | 5 năm |
9 | Singapore | 99 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 21 tuổi trở lên | Phát ngôn viên Quốc hội | 5 năm |
10 | Brunei | 36 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 18 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | Không cố định |
11 | Đông Timor | 65 ghế | Không chia viện | Không chia viện | 17 tuổi trở lên | Chủ tịch Quốc hội | 5 năm |
Quốc gia | Dân số (2021)[157] | Ngôn ngữ | Tôn giáo | Sắc tộc |
---|---|---|---|---|
Brunei | 439,000 | Tiếng Mã Lai Brunei | Hồi giáo | Người Mã Lai |
Campuchia | 16,728,000 | Tiếng Khmer | Phật | Người Khmer |
Đông Timor | 1,321,000 | Tiếng Tetum, Tiếng Bồ Đào Nha | Cơ Đốc giáo (Công giáo) | Người Timor |
Indonesia | 273,623,000 | Tiếng Indonesia, Tiếng Java | Hồi giáo | Người Indonesia |
Lào | 7,276,000 | Tiếng Lào | Phật | Người Lào |
Malaysia | 32,366,000 | Tiếng Mã Lai | Hồi giáo | Người Mã Lai |
Myanmar | 54,409,000 | Tiếng Miến Điện | Phật | Người Miến Điện |
Philippines | 109,000,000 | Tiếng Filipino | Cơ Đốc giáo (Công giáo) | Người Filipino |
Singapore | 5,900,000 | Tiếng Hoa, Mã Lai, Tamil, Khác | Phật, Hồi giáo, Cơ Đốc giáo, Hindu, Tín ngưỡng | Người Hoa, Mã Lai, Tamil, Khác |
Thái Lan | 70,780,000 | Tiếng Thái | Phật | Người Thái |
Việt Nam | 96,339,000 | Tiếng Việt | Tín ngưỡng, Phật | Người Việt |
Tổng cộng | 668.180.000 | Tiếng Indonesia, Java, Filipino, Việt, Thái, Miến Điện, Mã Lai, Khmer, Lào | Hồi giáo, Phật, Cơ Đốc giáo | Người Indonesia, Java, Filipino, Việt, Thái, Miến Điện, Mã Lai, Khmer, Lào |
Thực đơn
ĐNÁ Các thống kêLiên quan
ĐNÁ DNA DNA tái tổ hợp DNA (album của Backstreet Boys) DNA lục lạp DNA polymerase DNA (bài hát của BTS) DNA ty thể DNA siêu xoắn DNA microarrayTài liệu tham khảo
WikiPedia: ĐNÁ